Top 5 model Bơm màng khí nén GODO chuyên dụng để bơm dầu
5. một số dòng bơm GODO phù hợp cho bơm dầu
Model Chất liệu thân bơm Màng bơm vận dụng phù hợp
GODO QBY3-25L-AL Nhôm NBR Bơm dầu thải, dầu bôi trót lọt công nghiệp
GODO QBY3-40L-SS316 Inox 316L PTFE Dầu ăn, dầu thực phẩm, dầu mỡ hot
GODO DBY3-50L-AL Nhôm Buna Dầu FO, DO, dầu nặng
GODO QBY3-15P-PP Nhựa PP EPDM Dầu nhẹ, dung môi dầu trong phòng thử nghiệm
sáu. quan tâm lúc vận hành Bơm màng khí nén GODO bơm dầu
Luôn sở hữu bộ lọc khí nén để hạn chế nước ngưng gây hỏng van khí.
rà soát van 1 chiều tại đầu hút để hạn chế chảy ngược.
không để cặn rắn, dị vật lẫn vào dầu vì có thể gây kẹt van bi.
giả dụ bơm dầu nhớt đặc, phải tăng áp suất khí lên 5 – 6 bar để đảm bảo lực hút mạnh.
tiêu dùng ống hút dầu chịu nhiệt, chịu dầu, không sử dụng ống nhựa bình thường.
bốn. So sánh nhanh 1 số dòng Bơm màng khí nén GODO
Model Lưu lượng max vật liệu thân bơm áp dụng vượt trội
QBY3-15P ~1 m³/h Nhựa PP Dầu nhẹ, dung môi dầu phòng lab
QBY3-25AL ~3 m³/h Nhôm Dầu DO, dầu diesel
QBY3-40AL ~5 m³/h Nhôm Dầu thải, dầu nhớt
QBY3-50SS ~8 m³/h Inox 316L Dầu thực phẩm, dầu nóng nhẹ
DBY3-65AL ~10 m³/h Nhôm Dầu FO, dầu nhớt đặc, dầu nặng
năm. những sai lầm đa dạng khi chọn bơm dầu
❌ tìm sai nguyên liệu thân bơm: sử dụng nhôm cho dầu ăn sẽ gây nhiễm kim loại nặng.
❌ dùng màng cao su mang dầu với tính axit nhẹ: Dễ bị giòn màng.
❌ sắm lưu lượng bơm lớn hơn thực tại quá nhiều: Tốn khí, khó kiểm soát dòng chảy.
❌ ngoại trừ tới chức năng tắc nghẽn do cặn dầu thải.
➡ Hãy tham khảo kỹ tham số khoa học và địa chỉ tổ chức phân phối hàng hiệu GODO để được trả lời cụ thể.
5. hướng dẫn bảo trì định kỳ
Để đảm bảo tuổi thọ và giảm thiểu tắc nghẽn, cần:
a. Hàng ngày
kiểm tra mang rò rỉ dầu hoặc khí ko.
Quan sát tiếng đập của bơm: với đều không? giả dụ có tiếng lạ, có thể màng bị thủng.
b. Hàng tuần
Vệ sinh lọc khí, van điều áp, đầu nối.
kiểm tra hiện trạng các khớp nối trục đường ống.
c. Hàng tháng
tháo dỡ rà soát màng bơm, van bi và ghế van.
làm cho sạch buồng bơm bằng hóa chất tẩy dầu (đối sở hữu dầu thực phẩm).
kiểm tra piston khí (đặc biệt trong môi trường bụi dầu).
hai. Tổng quan những dòng bơm dầu đa dạng
a. Bơm bánh răng
Hoạt động: quay bánh răng để đẩy dầu qua buồng bơm.
Ưu điểm: bơm ổn định, lưu lượng đều.
Nhược điểm: dễ bị mài mòn khi bơm dầu bẩn, không chịu được hạt rắn, khó tu bổ.
b. Bơm trục vít
Hoạt động: vít xoắn đẩy chất lỏng dọc theo trục.
Ưu điểm: bơm dầu đặc thấp, sức ép cao.
Nhược điểm: giá cao, nặng, nên bôi trơn tru phổ biến, không đáp ứng có chất rắn.
c. Bơm cánh gạt
Hoạt động: những cánh gạt quay để tạo áp lực hút/xả.
Ưu điểm: lưu lượng đều, hút chân ko phải chăng.
Nhược điểm: hao mòn nhanh lúc dầu bẩn, nên bảo dưỡng liên tiếp.
d. Bơm màng khí nén
Hoạt động: dùng khí nén (hoặc điện) để chuyển di màng và tạo sức ép đẩy dầu.
Ưu điểm: an toàn, ko cần điện (nếu dùng khí nén), chịu được dầu đặc – dầu nóng – dầu với hạt rắn, tự mồi, không cháy nổ.
Top 5 model Bơm màng khí nén chuyên dụng để bơm dầu – lựa chọn theo loại dầu và công click here suất
khi mua Bơm GODO để bơm dầu, phổ biến doanh nghiệp gặp trắc trở trong việc chọn lựa model phù hợp có loại dầu (dầu diesel, dầu FO, dầu ăn, dầu thải…), cũng như lưu lượng và áp suất làm việc. Để giúp bạn dễ dàng tìm đúng sản phẩm, bài viết này sẽ giới thiệu Top năm model Bơm màng GODO phù thống nhất cho từng loại dầu, với phân tách chi tiết về đặc điểm nội bật, nguyên liệu, vận dụng và lý do nên mua.
2. Phân loại nhu cầu bơm dầu phổ biến
Trước khi lựa chọn model, hãy xác định rõ loại dầu bạn buộc phải bơm:
Dầu nhẹ dễ cháy: Dầu diesel, dầu DO, dầu hỏa – yêu cầu chống cháy nổ.
Dầu đặc, bẩn: Dầu FO, dầu nhớt thải, dầu pha tạp – cần vật liệu chống mài mòn, vận hành mạnh mẽ.
Dầu thực phẩm: Dầu ăn, dầu cọ, dầu dừa – đề nghị vật liệu vệ sinh, an toàn thực phẩm.
Dầu nóng: Dầu bôi trơn tru nóng, dầu gia nhiệt – buộc phải bơm chịu nhiệt.
Dầu sở hữu cặn rắn: Dầu tái chế, dầu lẫn bùn, hạt – bắt buộc bơm không bị tắc, dễ vệ sinh.
bốn. Gợi ý tìm model theo nhu cầu thực tại
Loại dầu Lưu lượng nhu yếu Model GODO phù hợp
Dầu diesel (dễ cháy) < 200 lít/phút QBY3-25L, QBY3-32L
Dầu ăn thực phẩm 100–300 lít/phút QBY3-40P (nhựa) hoặc QBY3-40S (inox)
Dầu nhớt thải 300–600 lít/phút QBY3-50F
Dầu FO đặc 400–800 lít/phút QBY3-65F hoặc DBY3-65
Dầu mang cặn, dầu tái chế 500–1000 lít/phút QBY3-80A